Dưới đây là bảng giá tham khảo cho các loại dây cáp điện LS VINA – cáp nhôm trung thế. Giá bán thường xuyên thay đổi theo biến động thị trường và chiết khấu từng đơn hàng. Để cập nhật báo giá cáp nhôm trung thế LS VINA – giá tốt quý khách có thể liên hệ hotline bên dưới.
STT | Sản phẩm | Điện áp | ĐVT | Đơn giá |
1 | Cáp ngầm trung thế Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×35 – LS VINA | 12.7/22 (24) kV | Mét | 599,431 |
2 | Cáp ngầm trung thế Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×50 – LS VINA | 12.7/22 (24) kV | Mét | 743,185 |
3 | Cáp ngầm trung thế Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×70 – LS VINA | 12.7/22 (24) kV | Mét | 985,093 |
4 | Cáp ngầm trung thế Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×95 – LS VINA | 12.7/22 (24) kV | Mét | 1,283,051 |
5 | Cáp ngầm trung thế Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×120 – LS VINA | 12.7/22 (24) kV | Mét | 1,559,511 |
6 | Cáp ngầm trung thế Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×150 – LS VINA | 12.7/22 (24) kV | Mét | 1,866,835 |
7 | Cáp ngầm trung thế Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×185 – LS VINA | 12.7/22 (24) kV | Mét | 2,283,239 |
8 | Cáp ngầm trung thế Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×240 – LS VINA | 12.7/22 (24) kV | Mét | 2,970,213 |
9 | Cáp ngầm trung thế Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3×300 – LS VINA | 12.7/22 (24) kV | Mét | 3,645,862 |
Ngoài các sản phẩm trong bảng giá dây cáp điện LS VINA, quý khách có thể đặt sản xuất cáp riêng theo yêu cầu công trình.
CÁP ĐIỆN VIỆT NAM
LIÊN HỆ CÁP ĐIỆN VIỆT NAM
ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CÁP ĐIỆN CHÍNH HÃNG
Cáp ngầm trung thế: CXV/S; CXV/SE; CXV/S-AWA; CXV/SE-SWA; CXV/S-DATA; CXV/S-DSTA | Cáp ngầm hạ thế: CXV/DATA; CXV/DSTA; CVV/DATA; CVV/DSTA; AXV/DATA; AXV/DSTA | Cáp điện lực: CV, CVV, CXV, CX1V, CX1V/WBC; ; AV, AXV; AX1V, AX1V/WBS | Cáp chống cháy: CV/FR; CXV/FR; CE/FRT-LSHF; CV/FRT; CXV/FRT | Cáp nhôm vặn xoắn: LV-ABC | Cáp điều khiển - tín hiệu: DVV; DVV/Sc | Dây trần: Dây nhôm lõi thép ACSR (As); Dây nhôm trần xoắn A; Dây thép trần xoắn GSW (TK); Dây đồng trần xoắn C | Cáp năng lượng mặt trời; Cáp điện kế; Cáp đồng trục...