CÁP NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI – H1Z2Z2-K – 1,5 KV DC

5/5 - (2 bình chọn)

H1Z2Z2-K – 1,5 KV DC – CÁP NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI

TỔNG QUAN

Cáp năng lượng mặt trời của CADIVI được thiết kế đặc biệt để kết nối dòng điện từ các tấm quang điện với nhau và từ các tấm quang điện đến bộ chuyển đổi dòng điện xoay chiều; phù hợp cho sử dụng trong nhà và ngoài trời.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

  • BS EN 50618.
  • TUV 2 Pfg 1990/05.12.
  • IEC 60332-1-2.
  • IEC 60754-1, 2; IEC 61034-2.

CẤU TRÚC CÁP

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Cấp điện áp:
  • AC: 1,0/1,0 kV.
  • DC: 1,5 kV (max. 1,8 kV)
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn của ruột dẫn: 90 0C.
  • Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép trong 20 000 giờ: 120 0C.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây:  2500C.
  • Cáp chậm cháy có đặc điểm giảm thiếu sự lan truyền của ngọn lửa.
  • Cáp phát sinh ít khói, không phát sinh khí độc trong quá trình cháy.
  • Cáp có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.
  • Chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt và kháng tia UV.
  • Chịu được môi trường axit và bazơ.
  • Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 5 x D (D: đường kính ngoài của cáp).

Ruột dẫn-Conductor

Giá trị quy định chiều dày

cách điện

Giá trị quy định chiều dày

vỏ

Đường kính tổng

gần đúng

(*)

Khối lượng cáp

gần đúng

(*)

Tiết diện

danh nghĩa

Kết cấu

Đường kính ruột dẫn

gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nomnal

Area

Structure

Approx. conductor

diameter

Max. DC resistance at 200c

Thickness of insulation

Specified value

Thickness of sheath

Specified value

Approx.

overall diameter

Approx. mass

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

1,5

30 / 0,25

1,58

13,7

0,7

0,8

4,7

36

2,5

50 / 0,25

2,04

8,21

0,7

0,8

5,2

48

4

56 / 0,3

2,59

5,09

0,7

0,8

5,7

65

6

84 / 0,3

3,17

3,39

0,7

0,8

6,3

88

10

84 / 0,4

4,23

1,95

0,7

0,8

7,4

138

16

126 / 0,4

5,18

1,24

0,7

0,9

8,5

196

25

196 / 0,4

6,46

0,795

0,9

1,0

10,4

299

35

280 / 0,4

7,72

0,565

0,9

1,1

11,8

410

50

399 / 0,4

9,22

0,393

1,0

1,2

13,7

572

70

361 / 0,5

10,96

0,277

1,1

1,2

15,7

785

95

475 / 0,5

12,58

0,210

1,1

1,3

17,5

1013

120

608 / 0,5

14,23

0,164

1,2

1,3

19,3

1275

150

777 / 0,5

16,08

0,132

1,4

1,4

21,8

1635

185

925 / 0,5

17,55

0,108

1,6

1,6

24,1

1962

240

1220 / 0,5

20,15

0,0817

1,7

1,7

27,1

2552

– (*)     : Giá trị tham khảo – Reference value.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *