Hotline
093 440 80 90
Hotline
033 929 9777
Zalo
0934408090
facebook
0934408090
youtube
url

Bảng Giá Cáp Trung Thế TAYA 2024

5/5 - (1 bình chọn)

Hiện nay, công ty TAYA Việt Nam có năng lực sản xuất các loại cáp trung thế từ 1kV đến 35kV. Sản phẩm cáp ngầm trung thế TAYA đạt tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) và các tiêu chuẩn quốc tế như CNS, BS, IEC, được khách hàng khẳng định, tín nhiệm và đánh giá cao trên thị trường.

Bảng Giá Cáp Trung Thế TAYA 2024
Bảng Giá Cáp Trung Thế TAYA 2024

Bảng giá cáp điện trung thế TAYA thông dụng nhất

ĐVT: đồng/mét

Quy cách dây dẫn
Kết cấu
(số sợi/mm)
Đơn giá tham khảo
1 lõi3 lõi
1.5mm27/0.536,20020,300
2mm27/0.67,80025,800
2.5mm27/0.6710,08031,400
3.5mm27/0.812,50036,600
4mm27/0.8514,60041,300
5.5mm27/1.017,80055,200
6mm27/1.0420,40058,600
8mm27/1.225,00077,400
10mm27/1.3531,60095,800
11mm27/1.436,000102,000
14mm27/1.642,000130,200
16mm27/1.747,500154,900
22mm27/2.065,600199,200
25mm27/2.1473,200226,800
30mm27/2.385,300259,200
35mm27/2.52101,000313,200
38mm27/2.6109,300330,000
50mm219/1.78142,500420,400
60mm219/2.0174,500522,000
70mm219/2.14198,000600,000
80mm219/2.3229,200697,800
95mm219/2.52274,810818,400
100mm219/2.6291,700882,600
120mm237/2.03347,4001,039,800
125mm219/2.9360,5001,082,300
150mm237/2.25447,5001,340,700
185mm237/2.52523,1001,649,400
200mm237/2.6556,8001,760,100
240mm261/2.25690,2002,173,400
250mm261/2.3720,0002,270,600
300mm261/2.52861,6002,718,300
240mm261/2.251,411,0002,718,600
250mm261/2.31,471,2002,836,500
300mm261/2.521,762,6003,398,200

Trên đây là bảng giá tham khảo chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT). Để cập nhật bảng giá dây cáp điện TAYA mới nhất – chiết khấu hấp dẫn cho công trình, dự án – Quý khách vui lòng liên hệ:

LIÊN HỆ CÁP ĐIỆN VIỆT NAM

ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CÁP ĐIỆN CHÍNH HÃNG

Cáp ngầm trung thế: CXV/S; CXV/SE; CXV/S-AWA; CXV/SE-SWA; CXV/S-DATA; CXV/S-DSTA | Cáp ngầm hạ thế: CXV/DATA; CXV/DSTA; CVV/DATA; CVV/DSTA; AXV/DATA; AXV/DSTA | Cáp điện lực: CV, CVV, CXV, CX1V, CX1V/WBC; ; AV, AXV; AX1V, AX1V/WBS | Cáp chống cháy: CV/FR; CXV/FR; CE/FRT-LSHF; CV/FRT; CXV/FRT | Cáp nhôm vặn xoắn: LV-ABC | Cáp điều khiển - tín hiệu: DVV; DVV/Sc | Dây trần: Dây nhôm lõi thép ACSR (As); Dây nhôm trần xoắn A; Dây thép trần xoắn GSW (TK); Dây đồng trần xoắn C | Cáp năng lượng mặt trời; Cáp điện kế; Cáp đồng trục...

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *