Đại Lý Phân Phối Cáp Điện CADIVI cho Công Trình ở An Giang
Đại Lý Phân Phối Cáp Điện CADIVI cho Công Trình ở An Giang, giao kèm Cọc bê tông cảnh báo cáp ngầm
XEM CHI TIẾT:
>>> Bảng giá cáp điện Cadivi 2020
>>> Catalouge dây cáp điện Cadivi
>>> Giấy chứng nhận cấp hàng cáp Cadivi
THÔNG TIN SẢN PHẨM CÁP ĐIỆN CADIVI – CÁP ĐIỆN HẠ THẾ
Cáp CV – 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: AS/NZS 5000.1 – AS/NZS 1125. Nhận Biết Lõi: Bằng màu cách điện – Màu đen. Cấu Trúc: Ruột dẫn-Đồng, Cách điện-PVC.
Cáp CVV – 300/500V: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 300/500 V, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 6610-4/ IEC 60227-4: TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi – Bằng màu cách điện:Màu đỏ–vàng–xanh dương–đen. Cấu Trúc: Ruột dẫn- Đồng, Cách điện- PVC, Lớp độn: Điền đầy bằng PP quấn PET hoặc PVC, Vỏ bọc bên ngoài: PVC.
Cáp CVV – 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 – TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng màu cách điện hoặc vạch màu: Cáp 1 lõi: Màu đen, Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh – đen. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Đồng, Cách điện: PVC, Lớp độn: Điền đầy bằng PP quấn PET hoặc PVC, Vỏ bọc bên ngoài: PVC.
Cáp CXV – 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 – TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng băng màu: Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu, Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ – vàng – xanh – không băng màu. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Đồng, Cách điện: XLPE, Lớp độn: Điền đầy bằng PP quấn PET hoặc PVC, Vỏ bọc bên ngoài: PVC.
Cáp CXE – 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 – TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng băng màu: Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu, Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ – vàng – xanh – không băng màu. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Đồng, Cách điện: XLPE, Lớp độn: Điền đầy bằng PP quấn PET hoặc PVC, Vỏ bọc bên ngoài: HDPE.
Cáp CVV/DATA – 0.6/1kV & CVV/DSTA – 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 – TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng màu cách điện hoặc vạch màu: Cáp 1 lõi: Màu đen, Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh – đen. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Đồng, Cách điện: PVC, Lớp độn: Điền đầy bằng PP hoặc PVC, Lớp bọc bên trong: Quấn băng PET hoặc ép đùn PVC. Giáp bảo vệ: Giáp 2 lớp băng nhôm (DATA) cho cáp 1 lõi và 2 lớp băng thép (DSTA) cho cáp 2 đến 4 lõi. Vỏ bọc bên ngoài: PVC.
Cáp CXV/DATA – 0.6/1kV & CXV/DSTA – 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 – TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng băng màu: Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu, Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ – vàng – xanh – không băng màu. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Đồng, Cách điện: XLPE, Lớp độn: Điền đầy bằng PP hoặc PVC, Lớp bọc bên trong: Quấn băng PET hoặc ép đùn PVC. Giáp bảo vệ: Giáp 2 lớp băng nhôm (DATA) cho cáp 1 lõi và 2 lớp băng thép (DSTA) cho cáp 2 đến 4 lõi. Vỏ bọc bên ngoài: PVC.
Cáp CXE/DATA – 0.6/1kV & CXE/DSTA – 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 – TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng băng màu: Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu, Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ – vàng – xanh – không băng màu. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Đồng, Cách điện: XLPE, Lớp độn: Điền đầy bằng PP hoặc PVC, Lớp bọc bên trong: Quấn băng PET hoặc ép đùn PVC. Giáp bảo vệ: Giáp 2 lớp băng nhôm (DATA) cho cáp 1 lõi và 2 lớp băng thép (DSTA) cho cáp 2 đến 4 lõi. Vỏ bọc bên ngoài: HDPE
Cáp CVV/AWA – 0.6/1kV & CVV/SWA – 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 – TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng màu cách điện hoặc vạch màu: Cáp 1 lõi: Màu đen, Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương– đen. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Đồng, Cách điện: PVC, Lớp độn: Điền đầy bằng PP hoặc PVC, Lớp bọc bên trong: Quấn băng PET hoặc ép đùn PVC. Giáp bảo vệ: Giáp sợi nhôm (AWA) cho cáp 1 lõi và sợi thép (SWA) cho cáp 2 đến 4 lõi. Vỏ bọc bên ngoài: PVC.
Cáp CXV/AWA – 0.6/1kV & CXV/SWA – 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 – TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng băng màu: Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu, Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ – vàng – xanh – không băng màu. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Đồng, Cách điện: XLPE, Lớp độn: Điền đầy bằng PP hoặc PVC, Lớp bọc bên trong: Quấn băng PET hoặc ép đùn PVC. Giáp bảo vệ: Giáp sợi nhôm (AWA) cho cáp 1 lõi và sợi thép (SWA) cho cáp 2 đến 4 lõi. Vỏ bọc bên ngoài: PVC.
Cáp CXE/AWA – 0.6/1kV & CXE/SWA – 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 – TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng băng màu: Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu, Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ – vàng – xanh – không băng màu. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Đồng, Cách điện: XLPE, Lớp độn: Điền đầy bằng PP hoặc PVC, Lớp bọc bên trong: Quấn băng PET hoặc ép đùn PVC. Giáp bảo vệ: Giáp sợi nhôm (AWA) cho cáp 1 lõi và sợi thép (SWA) cho cáp 2 đến 4 lõi. Vỏ bọc bên ngoài: HDPE.
Cáp AV – 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 – TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Màu xám. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Nhôm, Cách điện: PVC.
Cáp AVV – 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 – TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: -Bằng màu cách điện và vạch màu: Cáp 1 lõi: Màu đen, Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Nhôm, Cách điện: PVC, Lớp độn: Điền đầy bằng PP quấn PET hoặc PVC. Vỏ bọc bên ngoài: PVC.
Cáp AXV – 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 – TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: -Bằng màu cách điện và vạch màu: Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu. Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ – vàng – xanh dương – không băng màu. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Nhôm, Cách điện: XLPE, Lớp độn: Điền đầy bằng PP quấn PET hoặc PVC. Vỏ bọc bên ngoài: PVC.
Cáp AVV/DATA – 0.6/1kV & AVV/DSTA – 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 – TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng màu cách điện hoặc vạch màu: Cáp 1 lõi: Màu đen, Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Nhôm, Cách điện: PVC, Lớp độn: Điền đầy bằng PP hoặc PVC, Lớp bọc bên trong: Quấn băng PET hoặc ép đùn PVC. Giáp bảo vệ: Giáp 2 lớp băng nhôm (DATA) cho cáp 1 lõi và 2 lớp băng thép (DSTA) cho cáp 2 đến 4 lõi. Vỏ bọc bên ngoài: PVC.
Cáp AXV/DATA – 0.6/1kV & AXV/DSTA – 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 – TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng băng màu: Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu, Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ – vàng – xanh dương- không băng màu. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Nhôm, Cách điện: XLPE, Lớp độn: Điền đầy bằng PP hoặc PVC, Lớp bọc bên trong: Quấn băng PET hoặc ép đùn PVC. Giáp bảo vệ: Giáp 2 lớp băng nhôm (DATA) cho cáp 1 lõi và 2 lớp băng thép (DSTA) cho cáp 2 đến 4 lõi. Vỏ bọc bên ngoài: PVC.
Cáp AVV/AWA – 0.6/1kV & AVV/SWA – 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 – TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng màu cách điện hoặc vạch màu: Cáp 1 lõi: Màu đen, Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương– đen. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Nhôm, Cách điện: PVC, Lớp độn: Điền đầy bằng PP hoặc PVC, Lớp bọc bên trong: Quấn băng PET hoặc ép đùn PVC. Giáp bảo vệ: Giáp sợi nhôm (AWA) cho cáp 1 lõi và sợi thép (SWA) cho cáp 2 đến 4 lõi. Vỏ bọc bên ngoài: PVC.
Cáp AXV/AWA – 0.6/1kV & AXV/SWA – 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 – TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng băng màu: Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu, Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ – vàng – xanh dương – không băng màu. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Nhôm, Cách điện: XLPE, Lớp độn: Điền đầy bằng PP hoặc PVC, Lớp bọc bên trong: Quấn băng PET hoặc ép đùn PVC. Giáp bảo vệ: Giáp sợi nhôm (AWA) cho cáp 1 lõi và sợi thép (SWA) cho cáp 2 đến 4 lõi. Vỏ bọc bên ngoài: PVC.
Cáp Điện Việt Nam đại lý cung cấp vật tư thiết bị điện cho công trình:
>>> Cáp Điện LS Vina, Cadivi, Tài Trường Thành, Thịnh Phát
>>> Máy Biến Áp THIBIDI, EMC, SHIHLIN, HBT, ECOTRANS THIBIDI
>>> Đầu Cáp Trong Nhà – Ngoài Trời: 3M, RAYCHEM, CELLPACK, HỘP NỐI ĐỔ KEO SILICON
>>> Recloser Schneider Indonesia, Entec Korea, Cooper, Biến Áp Cấp Nguồn
>>> Tủ Trung Thế Schneider: RM6, SM6, VCB, SEL
>>> LBS Cầu Dao Phụ Tải Trong Nhà, LBS BuHeung Ngoài Trời, SF6/Ý, Khí ABB, Khí Entec.
>>> Chì Ống Trung Thế ETI, Sirin, Schneider, Siba
>>> Bảo Trì, Xử Lý Sự Cố Khẩn Cấp: Máy Biến Áp, Recloser, Tủ Trung Thế, Trạm Biến Áp, Điện Hạ Thế.